Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập Thành tích quốc tếTính đến nay, đội tuyển Ai Cập mới 3 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, đều dừng bước ở vòng 1.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Vòng 1 | 13/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 |
1938 | Bỏ cuộc | |||||||
1950 | Không tham dự | |||||||
1954 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1958 đến 1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 | Không tham dự | |||||||
1974 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 20/24 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1994 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 31/32 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 |
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/21 2 lần vòng 1 | 7 | 0 | 2 | 2 | 5 | 12 |
Ai Cập đang giữ kỉ lục 7 lần vô địch châu Phi, trong đó có 3 lần liên tiếp và 19 trận bất bại (từ 2006 đến 2010). Đội cũng giữ kỉ lục 14 lần liên tiếp có mặt ở vòng chung kết (từ 1984 đến 2010).
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1957 | Vô địch | 1st | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1959 | Vô địch | 1st | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1962 | Á quân | 2nd | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1963 | Bán kết | 3rd | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 5 |
1965 | Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại | |||||||
1968 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 | Bán kết | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 5 |
1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | Bán kết | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 5 |
1976 | Bán kết | 4th | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 12 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Bán kết | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 |
1982 | Bỏ cuộc | |||||||
1984 | Bán kết | 4th | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1986 | Vô địch | 1st | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 1 |
1988 | Vòng bảng | 6th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 |
1990 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 |
1992 | Vòng bảng | 11th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 |
1994 | Tứ kết | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 |
1996 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1998 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 1 |
2000 | Tứ kết | 5th | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 3 |
2002 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 3 |
2004 | Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
2006 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 3 |
2008 | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 5 |
2010 | Vô địch | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 2 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2013 | ||||||||
2015 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 |
2019 | Vòng 16 đội | 10th | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 |
2021 | Chưa xác định | |||||||
2023 | ||||||||
2025 | ||||||||
Tổng cộng | 7 lần vô địch | 24/32 | 100 | 57 | 17 | 26 | 164 | 88 |
Ai Cập từng 2 lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ đều không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | Vòng bảng | 7 | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 9 |
2001 đến 2005 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2009 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 |
2013 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2/10 2 lần vòng bảng | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 16 | |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập Thành tích quốc tếLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập http://www.fifa.com/associations/association=egy/i... http://efa.com.eg/article5922.htm https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/